PT-P900W & PT-P950NW - Giải pháp in nhãn công nghiệp hàng đầu
GIẢI PHÁP IN NHÃN CHẤT LƯỢNG CAO, IN NHÃN SIÊU BỀN VỚI KHẢ NĂNG IN TỚI HÀNG TRĂM NHÃN CÙNG LÚC
Xem video giới thiệu
![]() |
![]() |
![]() |
Dòng máy PT-P900 | Dòng máy PT-P900 có gắn Pin | Dòng máy PT-P900 có gắn Pin & màn hình điều khiển TDU |
Điểm nổi bật
- Tùy chọn một trong 02 models có Wifi (PT-P900W) hoặc cả Wifi và LAN (PT-P950NW)
- Khổ in lớn (khổ rộng 36mm) và độ phân giải in tốt hơn (360dpi)
- Pin sạc Li-ion tùy chọn cho sử dụng độc lập
- Dao cắt nhãn tự động tích hợp
- Giải pháp in hoàn chỉnh với phần mềm, công cụ thiết kế nhãn và các linh kiện tùy chọn cần thiết
Giải pháp in nhãn lý tưởng cho các lĩnh vực
![]() |
Nhà máy - Sản xuất Các loại nhãn HZe được thiết kế đa lớp, có màng bảo vệ nên tồn tại lâu dài trong môi trường khắc nghiệt; giải pháp máy in công nghiệp nhưng nhỏ gọn, có thể tích hợp đầu đọc mã vạch scan-và-in; là giải pháp lý tưởng cho việc in nhãn hàng hóa, máy móc, linh kiện, vật tư, hóa chất và nhiều ứng dụng khác. |
![]() |
Điện - Viễn thông Nhãn HZe có màng bảo vệ loại siêu dính & siêu dẻo lý tưởng cho việc in nhãn dán cáp, đánh dấu dây, và đánh dấu các kết nối của hạ tầng mạng, phòng server, viễn thông, ... |
![]() |
Bảo trì & quản trị hệ thống Khả năng in nhãn liên tục và tuần tự, và khả năng in nhãn từ cơ sở dữ liệu sẵn có có thể giúp giảm thiểu rất nhiều thời gian và thuận tiện cho việc in dán nhãn trong công tá bảo trì & quản trị hệ thống. |
![]() |
Y tế & chăm sóc sức khỏe Khả năng in nhãn độc lập, in nhãn tại quầy và các loại nhãn HZe đa lớp có màng bảo vệ, có thể chịu được dung môi sẽ lý tưởng cho việc in nhãn trong lĩnh vực y tế. |
Ứng dụng tham khảo
![]() |
Ngành công nghiệp sản xuất máy mócPT-P900W và PT-P950WN giúp các nhà sản xuất thiết bị máy móc dễ dàng đánh dấu các phụ kiện, linh kiện, thiết bị như: mã xuất xưởng, số sê ri, mã số linh kiện - trong và ngoài các tủ hoặc thùng hàng. Với đặc tính chất lượng nhãn bền bỉ với môi trường khắc nghiệt mà vẫn không kém sự chuyên nghiệp nhờ phần mềm thiết kế nhãn linh hoạt và mạnh mẽ. Giải pháp lý tưởng cho
|
![]() |
Ngành sản xuất linh kiện điện tửPT-P900W và PT-P950WN giúp các nhà sản xuất thiết linh kiện điện tử dễ dàng và hiệu quả trong việc dán nhãn đánh dấu và thể hiện các thông tin : mã xuất xưởng, số sê ri, mã số linh kiện và mã vạch với các loại nhãn có màng bảo vệ bền hơn và chất lượng hơn so với các loại nhãn nhiệt tiêu chuẩn thông thường. Giải pháp này cũng ít tốn kém hơn, chi phí đầu tư ban đầu thấp, dễ dàng thiết lập và duy trì. Giải pháp lý tưởng cho
|
![]() |
Ngành vận chuyểnGiải pháp in nhãn PT-P900W và PT-P950WN giúp các nhà sản xuất máy bay thương mại và quân sự, sản xuất xe buýt, xe tải, tàu lửa và các lĩnh vực vận chuyển khác có thể đánh dấu chính xác và hiệu quả các bộ phận mà sau này có thể cần thiết truy lục lại thông tin nhà cung cấp đầu tiên. Nhãn được cung cấp bởi giải pháp này có độ bền cao, có thể chịu được nhiệt độ cực cao hoặc cực thấp, chịu được độ ẩm, chịu được ảnh sáng mặt trời, sự mài mòn do cát và bụi bẩn và tiếp xúc với dung môi hóa chất. Giải pháp lý tưởng cho
|
![]() |
Bệnh viện / Phòng thí nghiệmGiải pháp in nhãn PT-P900W và PT-950WN giúp các bệnh viện, phòng thí nghiệm, cơ sở y tế, các nhóm thực nghiệm có thể dán nhãn họ cần để theo dõi và đánh dấu chính xác và an toàn với các loại nhãn chuyên nghiệp, độ bền cao và chống chịu được với môi trường tiếp xúc với dung môi, hóa chất. Giải pháp lý tưởng cho
|
Thông số kỹ thuật
Tính năng | PT-P900W | PT-950NW |
---|---|---|
Loại máy |
Máy in nhãn và in mã vạch để bàn, kết nối Wifi |
Máy in nhãn và in mã vạch để bàn (Có kết nối Wifi & LAN) |
Công nghệ in |
In nhãn có màng bảo vệ, truyền nhiệt | |
Độ phân giải |
360x360 dpi (Tiêu chuẩn), 360x720 dpi (Độ phân giải cao), 360x180 dpi (Draft) | |
Chiều rộng in |
1.26" (32mm) | |
Tốc độ in |
Đến 2.3 ips (60mm/s) ở độ phân giải 360x360 dpi, Đến 3.1 ips (80mm/s) ở độ phân giải 360x180 dpi | |
Cắt nhãn |
Cắt rời tự động hoặc Cắt nửa tự động (nhãn ra dạng dây) | |
Loại nhãn |
HZe/TZe/HSe/FLe |
|
Cỡ nhãn |
36mm, 24mm, 18mm, 12mm, 9mm, 6mm (rộng) |
|
Kết nối |
Wi-Fi WLAN 802.11b/g/n, USB 2.0, RS-232C Serial | Ethernet (10/100Base-TX), Wi-Fi WLAN 802.11b/g/n, USB 2.0, Host USB, RS-232C Serial, Bluetooth v2.1 (tùy chọn) |
Giao thức LAN IPv4 |
ARP, RARP, BOOTP, DHCP, APIPA (Auto IP), mDNS, WINS, NetBIOS Name Resolution, DNS Resolver, LPR/LPD, Custom Raw Port/Port9100, FTP Server, TFTP Client and Server, ICMP Web Services, LLMNR Responder, SNMPv1/v2c |
|
Giao thức LAN IPv6 |
NDP, RA, DNS Resolver, LPR/LPD, mDNS, Custom Raw Port/Port9100, FTP Server, SNMPv1, TFTP Client and Server, ICMP, LLMNR Responder, SNMPv1/v2c |
|
Wireless Security |
SSID (32 Characters), WEP 64/128 bit, WPA2-PSK (AES), LEAP, EAP-FAST, PEAP, EAPTLS, EAP-TTLS |
|
Hệ điều hành |
Windows Server 2012 R2/2012/2008 R2/2008 (32/64 bit), Windows 10 (32/64 bit)/ 8 (32/64 bit) / 7 (32/64bit), Windows Vista (32/64bit), Mac OS X 10.10x – 10.8x, Android 1.6 (or Greater), iOS 3.0 (or Greater) |
|
Ứng dụng đi kèm |
Windows: P-touch Editor v5.1 (with Cable Labeling Wizard), Transfer Manager v2.2, Printer Setting Tool, BRAdmin Lite Mac: P-touch Editor v5.1, Transfer Manager, Printer Setting Tool Android: Mobile Cable Label Tool, Mobile Transfer Express (Available on Google Play Store) iOS: Mobile Cable Label Tool, Mobile Transfer Express (Available on Apple App Store) |
|
Bộ nhớ |
Download: Up to 99 Templates, Databases & Images (up to 7MB) |
|
Fonts & Barcodes |
Resident Fonts: Helsinki and Letter Gothic Barcode Fonts: Linear: Code39, ITF (I-2/5), UPC-A, UPC-E, EAN8, EAN13, Codabar (NW-7), Code128, GS1-128 (UCC/EAS-128), GS1, DataBar (RSS) 2-Dimensional: PDF417, QR Code, Data Matrix, Maxicode | |
Định dạng hình ảnh | BMP, DIB, JPG/JPEG, TIFF, GIF, PNG, WMF, EMF, ICO |
|
Nguồn điện |
120-240VAC, 60/50 Hz, 1.8 Amps AC Adapter, Li-ion Rechargeable Battery (tùy chọn) | |
Thùng hàng gồm |
PT-P900W / PT-P950NW, 24mm x 8m Extra Strength Adhesive Tape (TZeS251), AC Adapter (AD9100ESA), AC Power Cord, USB Cable |
|
Linh kiện tùy chọn |
Battery pack, Bluetooth Module, Barcode scanner kit, Li-ion Rechargeable Battery Pack, Touch Panel and Display Unit, Serial Interface Adapter | |
Kích thước & Trọng lượng |
118mm (w) x 192mm (d) x 146mm (h) | 1.48kg (PT-P900W) / 1.51kg (PT-P950NW) |
|
Chứng nhận năng lượng |
Có | |
Bảo hành |
12 tháng |
Nhãn mẫu
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |